Biểu báo cáo theo thông tư 15
Download Biểu báo cáo theo thông tư 152018.docx

Biểu 01/KHCN-TC

Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018

SỐ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)

- Đơn vị báo cáo:……………………………………

- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia

Đơn vị tính: Tổ chức

 

Mã số

Tổng số

Chia theo loại hình kinh tế

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Có vốn đầu tư nước ngoài

Trung ương

Địa phương

A

B

1

2

3

4

5

1. Tng s

trong đó:

01

 

 

 

 

 

1.1. Chia theo thẩm quyền thành lập

 

 

 

 

 

 

- Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội

02

 

 

 

 

 

- Chính phủ

03

 

 

 

 

 

- Tòa án nhân dân tối cao

04

 

 

 

 

 

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

05

 

 

 

 

 

- Thủ tướng Chính phủ

06

 

 

 

 

 

- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

07

 

 

 

 

 

- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

08

 

 

 

 

 

- Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp

09

 

 

 

 

 

- Doanh nghiệp, tổ chức khác, cá nhân

10

 

 

 

 

 

1.2. Chia theo loại hình tổ chức

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

11

 

 

 

 

 

- Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng:

12

 

 

 

 

 

+ Trường đại học

13

 

 

 

 

 

+ Học viện

14

 

 

 

 

 

+ Đại học quốc gia, đại học vùng

15

 

 

 

 

 

+ Viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ

16

 

 

 

 

 

+ Trường cao đẳng

17

 

 

 

 

 

- Tổ chức dịch vụ KH&CN:

18

 

 

 

 

 

+DV thông tin, thư viện

19

 

 

 

 

 

+DV bảo tàng KH&CN

20

 

 

 

 

 

+DV dịch thuật, biên tập, xuất bản KH&CN

21

 

 

 

 

 

+DV điều tra cơ bản định kỳ, thường xuyên

22

 

 

 

 

 

+DV thống kê, điều tra xã hội

23

 

 

 

 

 

+DV tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa

24

 

 

 

 

 

+DV tư vấn về KH&CN

25

 

 

 

 

 

+DV sở hữu trí tuệ

26

 

 

 

 

 

+DV năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân

27

 

 

 

 

 

+DV chuyển giao công nghệ

28

 

 

 

 

 

+DV KH&CN khác

29

 

 

 

 

 

1.3. Lĩnh vực khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

- Khoa học tự nhiên

30

 

 

 

 

 

- Khoa học kỹ thuật và công nghệ

31

 

 

 

 

 

- Khoa học y, dược

32

 

 

 

 

 

- Khoa học nông nghiệp

33

 

 

 

 

 

- Khoa học xã hội

34

 

 

 

 

 

- Khoa học nhân văn

35

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

………, ngày………tháng…….m………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


 

Biểu 02/KHCN-NL

Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018

SỐ NGƯỜI TRONG CÁC TỔ CHỨC KH&CN

(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)

- Đơn vị báo cáo:………………………………

- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số

Chia theo trình độ chuyên môn

Chức danh

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Cao đẳng

Khác

Giáo sư

Phó Giáo sư

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

1. Tng s

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Nữ

02

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo loại hình tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

03

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

+ Nữ

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân tộc thiểu số

05

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

06

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

+ Nữ

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân tộc thiểu số

08

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức dịch vụ KH&CN

09

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

+ Nữ

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân tộc thiểu số

11

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chia theo quốc tịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Người Việt Nam

12

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân tộc Kinh

13

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân tộc thiểu số

14

 

 

 

 

 

 

 

 

- Người nước ngoài

15

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chia theo lĩnh vực đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học tự nhiên

16

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học kỹ thuật và công nghệ

17

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học y, dược

18

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học nông nghiệp

19

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học xã hội

20

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học nhân văn

21

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khác

22

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Chia theo độ tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đến 35 tuổi

23

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 36-55 tuổi

24

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 56-60 tuổi

25

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 61-65 tuổi

26

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên 65 tuổi

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

……….., ngày……tháng……năm……..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 


 

Biểu 03/KHCN-CP

Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018

CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)

- Đơn vị báo cáo:………………………………

- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Mã s

Tổng số

Chia theo nguồn cấp kinh phí

Ngân sách nhà nước

Nguồn trong nước ngoài ngân sách nhà nước

Nguồn Nước ngoài

Trung ương

Địa phương

 

 

A

B

1

2

3

4

5

Tổng chi

trong đó:

01

 

 

 

 

 

1. Chi đầu tư phát triển KH&CN

02

 

 

 

 

 

2. Chi sự nghiệp KH&CN

03

 

 

 

 

 

2.1. Chi thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

04

 

 

 

 

 

2.2. Chithực hiện nhiệm vKH&CN

05

 

 

 

 

 

Trong đó:

-Cấp quốc gia

06

 

 

 

 

 

 

- Cấp bộ

07

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

08

 

 

 

 

 

 

- Cấp cơ sở

09

 

 

 

 

 

2.3. Chi sự nghiệp KH&CN khác

10

 

 

 

 

 

3. Chi khác cho KH&CN

11

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõhọ tên)

Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

…., ngày…….tháng……năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 


 

Biểu 04/KHCN-NV

Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)

- Đơn vị báo cáo:………………………………

- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia

Đơn vị tính: Nhiệm vụ

 

Mã số

Tổng số

Trong đó: số nhiệm vKH&CN chủ nhiệm là nữ

Tìnhtrạng tiến hành

Sđang tiến hành

Số được nghiệm thu

Số đã đưa vào ứng dụng

Số phê duyệt mới trong năm

S, chuyển tiếp từ năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

1. Tổng số nhiệm vụ KH&CN

01

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

- Sđtài/đán KH&CN

02

 

 

 

 

 

 

 

- Số dự án KH&CN

03

 

 

 

 

 

 

2. Chia theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp quốc gia

04

 

 

 

 

 

 

- Cấp bộ

05

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

06

 

 

 

 

 

 

- Cấp cơ sở

07

 

 

 

 

 

 

3. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học tự nhiên

09

 

 

 

 

 

 

- Khoa học kỹ thuật và công nghệ

10

 

 

 

 

 

 

- Khoa học y, dược

11

 

 

 

 

 

 

- Khoa học nông nghiệp

12

 

 

 

 

 

 

- Khoa học xã hội

13

 

 

 

 

 

 

- Khoa học nhân văn

14

 

 

 

 

 

 

4. Chia theo mục tiêu kinh tế-xã hội

 

 

 

 

 

 

 

- Thăm dò, nghiên cứu và khai thác trái đất, khí quyển

15

 

 

 

 

 

 

- Phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất

16

 

 

 

 

 

 

- Phát triển sản xuất và công nghệ nông nghiệp

17

 

 

 

 

 

 

- Phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp

18

 

 

 

 

 

 

- Phát triển, phân phi và sử dụng hợp lý năng lượng

19

 

 

 

 

 

 

- Phát triển y tếvà bảo vệ sức khoẻ con người

20

 

 

 

 

 

 

- Phát triển giáo dục và đào tạo

21

 

 

 

 

 

 

- Phát triển và bảo vệ môi trường

22

 

 

 

 

 

 

- Phát triển xã hội và dịch vụ

23

 

 

 

 

 

 

- Thăm dò, nghiên cứu và khai thác vũ trụ

24

 

 

 

 

 

 

- Nghiên cứu do các trường đại học cấp kinh phí

25

 

 

 

 

 

 

- Nghiên cứu không định hướng ứng dụng

26

 

 

 

 

 

 

- Nghiên cứu dân sự khác

27

 

 

 

 

 

 

- Bảo đảm an ninh, quốc phòng

28

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

……, ngày……tháng..năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


 

Biểu 05/KHCN-HTQT

Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018

HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KH&CN

(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)

- Đơn vị báo cáo:………………………………

- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Tổng kinh phí (triu đồng)

 

 

A

B

C

1

2

 

 

1. Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về KH&CN

01

Nhiệm vụ

 

 

 

 

1.1. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

- Khoa học tự nhiên

02

Nhiệm vụ

 

 

 

 

- Khoa học kỹ thuật và công nghệ

03

Nhiệm vụ

 

 

 

 

- Khoa học y, dược

04

Nhiệm vụ

 

 

 

 

- Khoa học nông nghiệp

05

Nhiệm vụ

 

 

 

 

- Khoa học xã hội

06

Nhiệm vụ

 

 

 

 

- Khoa học nhân văn

07

Nhiệm vụ

 

 

 

 

1.2. Chia theo hình thức hợp tác

 

 

 

 

 

 

- Đa phương

08

Nhiệm vụ

 

 

 

 

- Song phương

09

Nhiệm vụ

 

 

 

 

1.3. Chia theo đối tác quốc tế

 

 

 

 

 

 

- Nước/tổ chức ...

10

Nhiệm vụ

 

 

 

 

- Nước/tổ chức ...

11

Nhiệm vụ

 

 

 

 

1.4. Chia theo nguồn cấp kinh phí

 

 

 

 

 

 

- Trong nước

12

Triệu đồng

X

 

 

 

- Nước ngoài

13

Triệu đồng

X

 

 

 

1.5. Chia theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

 

- Cấp quốc gia

15

Nhiệm vụ

 

 

 

 

-Cấp bộ

16

Nhiệm vụ

 

 

 

 

- Cp tỉnh

17

Nhiệm vụ

 

 

 

 

- Cấp cơ sở

18

Nhiệm vụ

 

 

 

 

2. Sđiều ước, thỏa thuận quốc tế về KH&CN được ký kết

19

Điều ước/thỏathuận

 

 

 

 

2.1. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

- Khoa học tự nhiên

20

Điều ước/tha thuận

 

 

 

 

- Khoa học kỹ thuật và công nghệ

21

Điều ước/tha thuận

 

 

 

 

- Khoa học y, dược

22

Điều ước/thỏa thuận

 

 

 

 

- Khoa học nông nghiệp

23

Điều ưc/thỏa thuận

 

 

 

 

- Khoa học xã hội

24

Điều ước/thỏa thuận

 

 

 

 

- Khoa học nhân văn

25

Điều ước/thỏa thuận

 

 

 

 

2.2. Chia theo đối tác quốc tế

 

 

 

 

 

 

- Nước/tổ chức ...

26

Điều ước/thỏathuận

 

 

 

 

- Nước/tổ chức ...

27

Điều ước/thỏa thuận

 

 

 

 

3. Số đoàn ravềKH&CN

28

Đoàn

 

 

 

 

3.1. Chia theo nước đến nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

- …

29

Đoàn

 

X

 

 

- …

30

Đoàn

 

X

 

 

3.2. Chia theo nguồn cấp kinh phí thực hiện

 

 

 

 

 

 

- Trong nước

31

Triệu đồng

X

 

 

 

- Nước ngoài

32

Triệu đồng

X

 

 

 

4. Số đoàn vào về KH&CN

33

Đoàn

 

 

 

 

4.1. Chia theo nước cử đến nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

- …

34

Đoàn

 

X

 

 

- …

35

Đoàn

 

X

 

 

4.2. Chia theo nguồn cấp kinh phí thực hiện

 

 

 

 

 

 

- Trong nước

36

Triệu đng

X

 

 

 

- Nước ngoài

37

Triệu đồng

X

 

 

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày…….tháng…….năm…..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 


 

Biểu 06/KHCN-CG

Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018

CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ SỐ

(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)

- Đơn vị báo cáo:………………………………

- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

 

 

A

B

C

1

 

 

1. Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký

01

Hợp đồng

 

 

 

2. Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được cấp phép

02

Hợp đồng

 

 

 

3. Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện

03

Hợp đồng

 

 

 

3.1. Chia theo ngành kinh tế (*)

 

 

 

 

 

- …

04

Hợp đồng

 

 

 

- …

05

Hợp đồng

 

 

 

3.2. Chia theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

- Nhà nước

06

Hợp đồng

 

 

 

- Ngoài nhà nước

07

Hợp đồng

 

 

 

- Có vốn đầu tư nước ngoài

08

Hợp đồng

 

 

 

3.3. Chia theo hình thức chuyển giao

 

 

 

 

 

- Chuyển giao công nghệ độc lập

09

Hợp đồng

 

 

 

- Phần chuyển giao công nghệ trong dự án đầu tư

10

Hợp đồng

 

 

 

- Góp vốn bng công nghệ/nhượng quyền thương mại/chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ/mua bán máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng công nghệ chuyển giao

11

 

 

 

 

- Hình thức khác

12

Hợp đồng

 

 

 

4. Tổng giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ

13

Triệu đồng

 

 

 

4.1. Chia theo ngành kinh tế

 

 

 

 

 

- …

14

Triệu đng

 

 

 

- …

15

Triệu đng

 

 

 

4.2. Chia theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

- Nhà nước

16

Triệu đồng

 

 

 

- Ngoài nhà nước

17

Triệu đồng

 

 

 

- Có vốn đầu tư nước ngoài

18

Triệu đồng

 

 

 

4.3. Chia theo hình thức chuyển giao

 

 

 

 

 

- Chuyển giao công nghệ độc lập

19

Triệu đng

 

 

 

- Phần chuyển giao công nghệ trong dự án đầu tư

20

Triệu đồng

 

 

 

- Góp vốn bằng công nghệ/nhượng quyền thương mại/chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ/mua bán máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng công nghệ chuyển giao

21

 

 

 

 

- Hình thức khác

22

Triệu đồng

 

 

 

4.4. Chia theo nguồn cấp kinh phí

 

 

 

 

 

- Nhà nước

23

Triệu đồng

 

 

 

- Ngoài nhà nước

24

Triệu đng

 

 

 

- Có vốn đầu tư nước ngoài

25

Triệu đồng

 

 

 

5. Số dự án đầu tư được thẩm định công nghệ

26

Dự án

 

 

 

5.1. Chia theo ngành kinh tế

 

 

 

 

 

- …

27

Dự án

 

 

 

- …

28

Dự án

 

 

 

5.2. Chia theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

- Nhà nước

29

Dựán

 

 

 

- Ngoài nhà nước

30

Dự án

 

 

 

- Có vốn đầu tư nước ngoài

31

Dự án

 

 

 

5.3. Chia theo nước đầu tư

 

 

 

 

 

- …

32

Dự án

 

 

 

- …

33

Dự án

 

 

* Ghi theo cấp 1 củbảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

……, ngày…….tháng……..năm…….
Thủ trưng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 


 

Biểu 07/KHCN-DN

Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018

DOANH NGHIỆP VÀ THỊ TRƯỜNG KH&CN

(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)

- Đơn vị báo cáo:………………………………

- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Loại hình kinh tế

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Có vốn đầu tư nước ngoài

A

B

C

1

2

3

4

1. Doanh nghiệp KH&CN

 

 

 

 

 

 

1.1. Số doanh nghiệp KH&CN đang hoạt động

01

Doanh nghiệp

 

 

 

 

Trong đó:Được cấp Giấy chứng nhận trong năm

02

Doanh nghiệp

 

 

 

 

1.2. Chia theo ngành kinh tế (*)

 

 

 

 

 

 

- …

03

Doanh nghiệp

 

 

 

 

- …

04

Doanh nghiệp

 

 

 

 

1.3 Sdoanh nghiệp KH&CN giải thể/ngừng hoạt động/bị thu hồi Giấy chứng nhận

05

Doanh nghiệp

 

 

 

 

1.4. Chia theo hình thức thành lập

 

 

 

 

 

 

- Thành lập mới

06

Doanh nghiệp

 

 

 

 

- Chuyển đổi từ các tổ chức KH&CN

07

Doanh nghiệp

 

 

 

 

- Chuyển đổi từ doanh nghiệp

08

Doanh nghiệp

 

 

 

 

2. Số tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

Chia theo loại hình tổ chức

09

Tổ chức

 

 

 

 

- Sàn giao dịch công nghệ

10

Tổ chức

 

 

 

 

- Trung tâm giao dịch công nghệ

11

Tổ chức

 

 

 

 

- Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

12

Tổ chức

 

 

 

 

- Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

13

Tổ chức

 

 

 

 

- Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

14

Tổ chức

 

 

 

 

- Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN

15

Tổ chức

 

 

 

 

- Tổ chức khác

16

Tổ chức

 

 

 

 

3. Giá trị giao dịch của thị trường KH&CN

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

- Trong nước

17

Triệu đồng

 

 

 

 

 

- Ngoài nước

18

Triệu đồng

 

 

 

 

3.1. Chia theo ngành kinh tế (*)

 

 

 

 

 

 

- …

19

Triệu đồng

 

 

 

 

- …

20

Triệu đồng

 

 

 

 

3.2. Chia theo nước/vùng lãnh th

 

 

 

 

 

 

- …

21

Triệu đồng

 

 

 

 

- …

22

Triệu đồng

 

 

 

 

3.3. Chia theo hình thức

 

 

 

 

 

 

- Xuất khẩu

23

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó:Công nghệ cao

24

Triệu đồng

 

 

 

 

- Nhập khẩu

25

Triệu đồng

 

 

 

 

Trong đó:Công nghệ cao

26

Triệu đồng

 

 

 

 

* Ghi theo cp 1 của bảng Hệ thng ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thng ngành kinh tế Việt Nam

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ htên)

……, ngày…..tháng…….năm……..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 


 

Biểu 08/KHCN-SHTT

Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018

SỞ HỮU TRÍ TUỆ

(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)

- Đơn vị báo cáo:………………………………

- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Loại hình đơn/văn bng

 

 

Sáng chế

Giải pháp hữu ích

Kiểu dáng công nghiệp

Thiết kế, bố trí mạch tích hợp bán dẫn

Nhãn hiệu

Chỉ dẫn địa lý

 

 

Nhãn hiệu đăng ký quốc gia

Nhãn hiệu đăng ký quốc tế chỉ định Việt Nam

 

 

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

1. Sđơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam

01

Đơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo quốc tịch người nộp đơn:

- Nước....

02

Đơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nước ....

03

Đơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Số văn bằng bảo hộ quyền Sở hữu công nghiệp tại Việt Nam

04

Văn bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo quốc tịch chủ văn bằng:

- Nước....

05

Văn bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nước ....

06

Văn bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Số đơn đăng ký quốc tế đối tưng sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân trong nước

07

Đơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo nước/khu vực nhận đơn:

- Nước/khu vực....

08

Đơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nước/khu vực....

09

Đơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Số chủ thể trong nước được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp tại Việt Nam

10

Cá nhân/tchức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo đối tượng:

- Cá nhân

11

Cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

12

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký

13

Hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo quốc tịch bên giao/bên nhận:

- Việt Nam/Việt Nam

14

Hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Việt nam/Nước ngoài

15

Hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nước ngoài/Việt Nam

16

Hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Việt Nam/Nước ngoài

17

Hợp đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

….., ngày……..tháng……..năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 


 

Biểu 09/KHCN-TĐC

Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018

TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)

- Đơn vị báo cáo:………………………………

- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng cộng

Trong kỳ báo cáo

 

 

A

B

C

1

2

 

 

1. Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố

01

Tiêu chuẩn

 

 

 

 

1.1. Chia theo loại tiêu chuẩn

 

 

 

 

 

 

- …

02

Tiêu chuẩn

 

 

 

 

- …

03

Tiêu chuẩn

 

 

 

 

1.2. Chia theo lĩnh vực tiêu chuẩn

 

 

 

 

 

 

- …

04

Tiêu chuẩn

 

 

 

 

- …

05

Tiêu chuẩn

 

 

 

 

2. Số quy chuẩn kthuật quốc gia (QCVN) được ban hành

06

Quy chuẩn

 

 

 

 

2.1. Chia theo loại quy chuẩn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật chung

07

Quy chuẩn

 

 

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật an toàn

08

Quy chuẩn

 

 

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật môi trường

09

Quy chuẩn

 

 

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật quá trình

10

Quy chun

 

 

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ

11

Quy chun

 

 

 

 

2.2. Chia theo lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

- …

12

Quy chuẩn

 

 

 

 

-...

13

Quy chuẩn

 

 

 

 

3. Số quy chuẩn kỹ thuật địa phương

15

Quy chuẩn

 

 

 

 

3.1. Chia theo loại quy chuẩn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật chung

16

Quy chuẩn

 

 

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật an toàn

17

Quy chuẩn

 

 

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật môi trường

18

Quy chuẩn

 

 

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật quá trình

19

Quy chuẩn

 

 

 

 

- Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ

20

Quy chuẩn

 

 

 

 

3.2. Chia theo lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

- …

21

Quy chun

 

 

 

 

- …

22

Quy chuẩn

 

 

 

 

4. Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia

Trong đó

14

Doanh nghiệp/Tổ chức

 

 

 

 

4.1. Chia theo loại hình doanh nghiệp, tổ chức

 

 

 

 

 

 

- …

 

Doanh nghiệp/Tổ chức

 

 

 

 

- …

 

Doanh nghiệp/Tổ chức

 

 

 

 

-...

 

Doanh nghiệp/Tổ chức

 

 

 

 

4.2. Hình thức giải thưởng

 

 

 

 

 

 

- …

 

Giải thưởng

 

 

 

 

5. Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt

Chia theo loại phương tiện đo

 

Phương tiện

 

 

 

 

- Độ dài

23

Phương tiện

 

 

 

 

- Khối lượng

24

Phương tiện

 

 

 

 

- Dung tích - Lưu lượng

25

Phương tiện

 

 

 

 

- Áp suất

26

Phương tiện

 

 

 

 

- Nhiệt độ

27

Phương tiện

 

 

 

 

- Hóa

28

Phương tiện

 

 

 

 

6. Số tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

29

Tổ chức

 

 

 

 

7. Số phương tiện đo, chuẩn đo lường được kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

Chia theo loại phương tiện đo

30

Phương tiện

 

 

 

 

- Độ dài

31

Phương tiện

 

 

 

 

- Khối lượng

32

Phương tiện

 

 

 

 

- Dung tích - Lưu lượng

33

Phương tiện

 

 

 

 

- Áp suất

34

Phương tiện

 

 

 

 

- Nhiệt độ

35

Phương tiện

 

 

 

 

- Hóa

36

Phương tiện

 

 

 

 

8. Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệp

Chia theo hệ thống quản lý

37

Giấy chứng nhận

 

 

 

 

- …

38

Giấy chứng nhận

 

 

 

 

- …

39

Giấy chứng nhận

 

 

 

 

9. Số doanh nghiệp, tchức đăng ký sử dụng mã vạch

40

Doanh nghiệp

 

 

 

 

10. Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận

Chia theo lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn

41

Phòng

 

 

 

 

-...

42

Phòng

 

 

 

 

-...

43

Phòng

 

 

 

 

11. Stổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt động

Chia theo

44

Tổ chức

 

 

 

 

- Số tchức thử nghiệm

45

Tổ chức

 

 

 

 

- Số tổ chức chứng nhận

46

Tổ chức

 

 

 

 

Trong đó:

+ Chứng nhận sản phẩm, hàng hóa

47

Tổ chức

 

 

 

 

 

+ Chứng nhận hệ thống quản lý

48

Tổ chức

 

 

 

 

- Stổ chức giám định

49

Tổ chức

 

 

 

 

- Số tổ chức kiểm định

50

Tổ chức

 

 

 

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

……., ngày……tháng……năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

 


 

Biểu 10/KHCN-NLAT

Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018

NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ,

AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)

- Đơn vị báo cáo:………………………………

- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia

 

 

Mã số

Đơn vị tính

Tổng cộng

Chia theo loại hình kinh tế

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Có vốn đầu tư nước ngoài

A

B

C

1

2

3

4

1. Sngười hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử

01

Người

 

 

 

 

1.1. Trong đó: N

02

Người

 

 

 

 

1.2. Chia theo lĩnh vực KH&CN

 

 

 

 

 

 

- Khoa học tnhiên

03

Người

 

 

 

 

- Khoa học kỹ thuật và công ngh

04

Người

 

 

 

 

- Khoa học nông nghiệp

05

Người

 

 

 

 

- Khoa học xã hội

06

Người

 

 

 

 

- Khoa học y, dược

07

Người

 

 

 

 

- Khoa học nhân văn

08

Người

 

 

 

 

- Khác

09

Người

 

 

 

 

1.3. Chia theo trình độ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

- Tiến sĩ

10

Người

 

 

 

 

- Thạc sĩ

11

Người

 

 

 

 

- Đại học

12

Người

 

 

 

 

- Khác

13

Người

 

 

 

 

1.4. Chia theo lĩnh vực hoạt động

 

 

 

 

 

 

- Quản lý nhà nước

14

Người

 

 

 

 

- Nghiên cứu, giảng dạy

15

Người

 

 

 

 

- Ứng dụng, dịch vụ,...

16

Người

 

 

 

 

1.5. Chia theo lĩnh vực ứng dụng

 

 

 

 

 

 

- Y tế

17

Người

 

 

 

 

- Công nghiệp và các ngành kinh tế kỹ thuật

18

Người

 

 

 

 

- Nông nghiệp

19

Người

 

 

 

 

- Tài nguyên và môi trường

20

Người

 

 

 

 

- Khác

21

Người

 

 

 

 

2. Số tổ chức tiến hành công việc bức x

22

Tổ chức

 

 

 

 

3. Số cá nhân tiến hành công việc bức xạ

23

Người

 

 

 

 

4. Số nhân viên bức xạ

24

Người

 

 

 

 

trong đó: Nữ

25

Người

 

 

 

 

5. Số thiết bị bức xạ

26

Thiết bị

 

 

 

 

6. Số nguồn phóng xạ

27

Nguồn

 

 

 

 

7. Số giấy phép tiến hành công việc bức xđược cp

28

Giấy phép

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

……, ngày……tháng……năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

 

 


Tin liên quan
Tin mới nhất

Tin tức