06/04/2021
Biểu báo cáo theo thông tư 15
Download Biểu báo cáo theo thông tư 152018.docx
Biểu 01/KHCN-TC
Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018
|
SỐ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)
|
- Đơn vị báo cáo:……………………………………
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
Đơn vị tính: Tổ chức
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia theo loại hình kinh tế
|
Nhà nước
|
Ngoài nhà nước
|
Có vốn đầu tư nước ngoài
|
Trung ương
|
Địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1. Tổng số
trong đó:
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1. Chia theo thẩm quyền thành lập
|
|
|
|
|
|
|
- Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
02
|
|
|
|
|
|
- Chính phủ
|
03
|
|
|
|
|
|
- Tòa án nhân dân tối cao
|
04
|
|
|
|
|
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
05
|
|
|
|
|
|
- Thủ tướng Chính phủ
|
06
|
|
|
|
|
|
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
07
|
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
08
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp
|
09
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp, tổ chức khác, cá nhân
|
10
|
|
|
|
|
|
1.2. Chia theo loại hình tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
11
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng:
|
12
|
|
|
|
|
|
+ Trường đại học
|
13
|
|
|
|
|
|
+ Học viện
|
14
|
|
|
|
|
|
+ Đại học quốc gia, đại học vùng
|
15
|
|
|
|
|
|
+ Viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ
|
16
|
|
|
|
|
|
+ Trường cao đẳng
|
17
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức dịch vụ KH&CN:
|
18
|
|
|
|
|
|
+DV thông tin, thư viện
|
19
|
|
|
|
|
|
+DV bảo tàng KH&CN
|
20
|
|
|
|
|
|
+DV dịch thuật, biên tập, xuất bản KH&CN
|
21
|
|
|
|
|
|
+DV điều tra cơ bản định kỳ, thường xuyên
|
22
|
|
|
|
|
|
+DV thống kê, điều tra xã hội
|
23
|
|
|
|
|
|
+DV tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
24
|
|
|
|
|
|
+DV tư vấn về KH&CN
|
25
|
|
|
|
|
|
+DV sở hữu trí tuệ
|
26
|
|
|
|
|
|
+DV năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
27
|
|
|
|
|
|
+DV chuyển giao công nghệ
|
28
|
|
|
|
|
|
+DV KH&CN khác
|
29
|
|
|
|
|
|
1.3. Lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học tự nhiên
|
30
|
|
|
|
|
|
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
31
|
|
|
|
|
|
- Khoa học y, dược
|
32
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nông nghiệp
|
33
|
|
|
|
|
|
- Khoa học xã hội
|
34
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nhân văn
|
35
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
………, ngày………tháng…….năm………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 02/KHCN-NL
Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018
|
SỐ NGƯỜI TRONG CÁC TỔ CHỨC KH&CN
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)
|
- Đơn vị báo cáo:………………………………
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
Đơn vị tính: Người
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia theo trình độ chuyên môn
|
Chức danh
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Khác
|
Giáo sư
|
Phó Giáo sư
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1. Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Nữ
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo loại hình tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
+ Nữ
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dân tộc thiểu số
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
+ Nữ
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dân tộc thiểu số
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức dịch vụ KH&CN
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
+ Nữ
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dân tộc thiểu số
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo quốc tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người Việt Nam
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dân tộc Kinh
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dân tộc thiểu số
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người nước ngoài
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo lĩnh vực đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học tự nhiên
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học y, dược
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nông nghiệp
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học xã hội
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nhân văn
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chia theo độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đến 35 tuổi
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 36-55 tuổi
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 56-60 tuổi
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 61-65 tuổi
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 65 tuổi
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
……….., ngày……tháng……năm……..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 03/KHCN-CP
Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018
|
CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)
|
- Đơn vị báo cáo:………………………………
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn cấp kinh phí
|
Ngân sách nhà nước
|
Nguồn trong nước ngoài ngân sách nhà nước
|
Nguồn Nước ngoài
|
Trung ương
|
Địa phương
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng chi
trong đó:
|
01
|
|
|
|
|
|
1. Chi đầu tư phát triển KH&CN
|
02
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp KH&CN
|
03
|
|
|
|
|
|
2.1. Chi thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
04
|
|
|
|
|
|
2.2. Chithực hiện nhiệm vụKH&CN
|
05
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-Cấp quốc gia
|
06
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bộ
|
07
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
08
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp cơ sở
|
09
|
|
|
|
|
|
2.3. Chi sự nghiệp KH&CN khác
|
10
|
|
|
|
|
|
3. Chi khác cho KH&CN
|
11
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõhọ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
…., ngày…….tháng……năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 04/KHCN-NV
Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018
|
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)
|
- Đơn vị báo cáo:………………………………
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
Đơn vị tính: Nhiệm vụ
|
Mã số
|
Tổng số
|
Trong đó: số nhiệm vụKH&CN chủ nhiệm là nữ
|
Tìnhtrạng tiến hành
|
Sốđang tiến hành
|
Số được nghiệm thu
|
Số đã đưa vào ứng dụng
|
Số phê duyệt mới trong năm
|
Số, chuyển tiếp từ năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1. Tổng số nhiệm vụ KH&CN
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
- Sốđềtài/đềán KH&CN
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án KH&CN
|
03
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo cấp quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp quốc gia
|
04
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bộ
|
05
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
06
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp cơ sở
|
07
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học tự nhiên
|
09
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
10
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học y, dược
|
11
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nông nghiệp
|
12
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học xã hội
|
13
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học nhân văn
|
14
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo mục tiêu kinh tế-xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thăm dò, nghiên cứu và khai thác trái đất, khí quyển
|
15
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất
|
16
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển sản xuất và công nghệ nông nghiệp
|
17
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp
|
18
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng
|
19
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển y tếvà bảo vệ sức khoẻ con người
|
20
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển giáo dục và đào tạo
|
21
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển và bảo vệ môi trường
|
22
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển xã hội và dịch vụ
|
23
|
|
|
|
|
|
|
- Thăm dò, nghiên cứu và khai thác vũ trụ
|
24
|
|
|
|
|
|
|
- Nghiên cứu do các trường đại học cấp kinh phí
|
25
|
|
|
|
|
|
|
- Nghiên cứu không định hướng ứng dụng
|
26
|
|
|
|
|
|
|
- Nghiên cứu dân sự khác
|
27
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo đảm an ninh, quốc phòng
|
28
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
……, ngày……tháng…..năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 05/KHCN-HTQT
Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018
|
HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KH&CN
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)
|
- Đơn vị báo cáo:………………………………
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
|
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Tổng kinh phí (triệu đồng)
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
1. Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về KH&CN
|
01
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
1.1. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học tự nhiên
|
02
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
03
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
- Khoa học y, dược
|
04
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
- Khoa học nông nghiệp
|
05
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
- Khoa học xã hội
|
06
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
- Khoa học nhân văn
|
07
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
1.2. Chia theo hình thức hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
- Đa phương
|
08
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
- Song phương
|
09
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
1.3. Chia theo đối tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
- Nước/tổ chức ...
|
10
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
- Nước/tổ chức ...
|
11
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
1.4. Chia theo nguồn cấp kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
- Trong nước
|
12
|
Triệu đồng
|
X
|
|
|
|
- Nước ngoài
|
13
|
Triệu đồng
|
X
|
|
|
|
1.5. Chia theo cấp quản lý
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp quốc gia
|
15
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
-Cấp bộ
|
16
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
17
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
- Cấp cơ sở
|
18
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
|
2. Sốđiều ước, thỏa thuận quốc tế về KH&CN được ký kết
|
19
|
Điều ước/thỏathuận
|
|
|
|
|
2.1. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học tự nhiên
|
20
|
Điều ước/thỏa thuận
|
|
|
|
|
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
21
|
Điều ước/thỏa thuận
|
|
|
|
|
- Khoa học y, dược
|
22
|
Điều ước/thỏa thuận
|
|
|
|
|
- Khoa học nông nghiệp
|
23
|
Điều ước/thỏa thuận
|
|
|
|
|
- Khoa học xã hội
|
24
|
Điều ước/thỏa thuận
|
|
|
|
|
- Khoa học nhân văn
|
25
|
Điều ước/thỏa thuận
|
|
|
|
|
2.2. Chia theo đối tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
- Nước/tổ chức ...
|
26
|
Điều ước/thỏathuận
|
|
|
|
|
- Nước/tổ chức ...
|
27
|
Điều ước/thỏa thuận
|
|
|
|
|
3. Số đoàn ravềKH&CN
|
28
|
Đoàn
|
|
|
|
|
3.1. Chia theo nước đến nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
29
|
Đoàn
|
|
X
|
|
|
- …
|
30
|
Đoàn
|
|
X
|
|
|
3.2. Chia theo nguồn cấp kinh phí thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
- Trong nước
|
31
|
Triệu đồng
|
X
|
|
|
|
- Nước ngoài
|
32
|
Triệu đồng
|
X
|
|
|
|
4. Số đoàn vào về KH&CN
|
33
|
Đoàn
|
|
|
|
|
4.1. Chia theo nước cử đến nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
34
|
Đoàn
|
|
X
|
|
|
- …
|
35
|
Đoàn
|
|
X
|
|
|
4.2. Chia theo nguồn cấp kinh phí thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
- Trong nước
|
36
|
Triệu đồng
|
X
|
|
|
|
- Nước ngoài
|
37
|
Triệu đồng
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
….., ngày…….tháng…….năm…..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 06/KHCN-CG
Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018
|
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ SỐ
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)
|
- Đơn vị báo cáo:………………………………
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
|
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
|
|
1. Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký
|
01
|
Hợp đồng
|
|
|
|
2. Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được cấp phép
|
02
|
Hợp đồng
|
|
|
|
3. Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện
|
03
|
Hợp đồng
|
|
|
|
3.1. Chia theo ngành kinh tế (*)
|
|
|
|
|
|
- …
|
04
|
Hợp đồng
|
|
|
|
- …
|
05
|
Hợp đồng
|
|
|
|
3.2. Chia theo loại hình kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nhà nước
|
06
|
Hợp đồng
|
|
|
|
- Ngoài nhà nước
|
07
|
Hợp đồng
|
|
|
|
- Có vốn đầu tư nước ngoài
|
08
|
Hợp đồng
|
|
|
|
3.3. Chia theo hình thức chuyển giao
|
|
|
|
|
|
- Chuyển giao công nghệ độc lập
|
09
|
Hợp đồng
|
|
|
|
- Phần chuyển giao công nghệ trong dự án đầu tư
|
10
|
Hợp đồng
|
|
|
|
- Góp vốn bằng công nghệ/nhượng quyền thương mại/chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ/mua bán máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng công nghệ chuyển giao
|
11
|
|
|
|
|
- Hình thức khác
|
12
|
Hợp đồng
|
|
|
|
4. Tổng giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
13
|
Triệu đồng
|
|
|
|
4.1. Chia theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
- …
|
14
|
Triệu đồng
|
|
|
|
- …
|
15
|
Triệu đồng
|
|
|
|
4.2. Chia theo loại hình kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nhà nước
|
16
|
Triệu đồng
|
|
|
|
- Ngoài nhà nước
|
17
|
Triệu đồng
|
|
|
|
- Có vốn đầu tư nước ngoài
|
18
|
Triệu đồng
|
|
|
|
4.3. Chia theo hình thức chuyển giao
|
|
|
|
|
|
- Chuyển giao công nghệ độc lập
|
19
|
Triệu đồng
|
|
|
|
- Phần chuyển giao công nghệ trong dự án đầu tư
|
20
|
Triệu đồng
|
|
|
|
- Góp vốn bằng công nghệ/nhượng quyền thương mại/chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ/mua bán máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng công nghệ chuyển giao
|
21
|
|
|
|
|
- Hình thức khác
|
22
|
Triệu đồng
|
|
|
|
4.4. Chia theo nguồn cấp kinh phí
|
|
|
|
|
|
- Nhà nước
|
23
|
Triệu đồng
|
|
|
|
- Ngoài nhà nước
|
24
|
Triệu đồng
|
|
|
|
- Có vốn đầu tư nước ngoài
|
25
|
Triệu đồng
|
|
|
|
5. Số dự án đầu tư được thẩm định công nghệ
|
26
|
Dự án
|
|
|
|
5.1. Chia theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
- …
|
27
|
Dự án
|
|
|
|
- …
|
28
|
Dự án
|
|
|
|
5.2. Chia theo loại hình kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nhà nước
|
29
|
Dựán
|
|
|
|
- Ngoài nhà nước
|
30
|
Dự án
|
|
|
|
- Có vốn đầu tư nước ngoài
|
31
|
Dự án
|
|
|
|
5.3. Chia theo nước đầu tư
|
|
|
|
|
|
- …
|
32
|
Dự án
|
|
|
|
- …
|
33
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi theo cấp 1 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
……, ngày…….tháng……..năm…….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 07/KHCN-DN
Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018
|
DOANH NGHIỆP VÀ THỊ TRƯỜNG KH&CN
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)
|
- Đơn vị báo cáo:………………………………
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Loại hình kinh tế
|
Nhà nước
|
Ngoài nhà nước
|
Có vốn đầu tư nước ngoài
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Doanh nghiệp KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Số doanh nghiệp KH&CN đang hoạt động
|
01
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Trong đó:Được cấp Giấy chứng nhận trong năm
|
02
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.2. Chia theo ngành kinh tế (*)
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
03
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- …
|
04
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.3 Sốdoanh nghiệp KH&CN giải thể/ngừng hoạt động/bị thu hồi Giấy chứng nhận
|
05
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.4. Chia theo hình thức thành lập
|
|
|
|
|
|
|
- Thành lập mới
|
06
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Chuyển đổi từ các tổ chức KH&CN
|
07
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Chuyển đổi từ doanh nghiệp
|
08
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
2. Số tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
Chia theo loại hình tổ chức
|
09
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
- Sàn giao dịch công nghệ
|
10
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
- Trung tâm giao dịch công nghệ
|
11
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
- Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
12
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
- Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
13
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
- Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
14
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
- Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN
|
15
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
- Tổ chức khác
|
16
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
3. Giá trị giao dịch của thị trường KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
- Trong nước
|
17
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngoài nước
|
18
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
3.1. Chia theo ngành kinh tế (*)
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
19
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- …
|
20
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
3.2. Chia theo nước/vùng lãnh thổ
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
21
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- …
|
22
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
3.3. Chia theo hình thức
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất khẩu
|
23
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
Trong đó:Công nghệ cao
|
24
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
- Nhập khẩu
|
25
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
Trong đó:Công nghệ cao
|
26
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
* Ghi theo cấp 1 của bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họtên)
|
……, ngày…..tháng…….năm……..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 08/KHCN-SHTT
Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018
|
SỞ HỮU TRÍ TUỆ
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)
|
- Đơn vị báo cáo:………………………………
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
|
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Loại hình đơn/văn bằng
|
|
|
Sáng chế
|
Giải pháp hữu ích
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
Thiết kế, bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
Nhãn hiệu
|
Chỉ dẫn địa lý
|
|
|
Nhãn hiệu đăng ký quốc gia
|
Nhãn hiệu đăng ký quốc tế chỉ định Việt Nam
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
1. Số đơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam
|
01
|
Đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo quốc tịch người nộp đơn:
- Nước....
|
02
|
Đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nước ....
|
03
|
Đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số văn bằng bảo hộ quyền Sở hữu công nghiệp tại Việt Nam
|
04
|
Văn bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo quốc tịch chủ văn bằng:
- Nước....
|
05
|
Văn bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nước ....
|
06
|
Văn bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số đơn đăng ký quốc tế đối tượng sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân trong nước
|
07
|
Đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo nước/khu vực nhận đơn:
- Nước/khu vực....
|
08
|
Đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nước/khu vực....
|
09
|
Đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số chủ thể trong nước được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp tại Việt Nam
|
10
|
Cá nhân/tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo đối tượng:
|
- Cá nhân
|
11
|
Cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
12
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký
|
13
|
Hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo quốc tịch bên giao/bên nhận:
- Việt Nam/Việt Nam
|
14
|
Hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việt nam/Nước ngoài
|
15
|
Hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nước ngoài/Việt Nam
|
16
|
Hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việt Nam/Nước ngoài
|
17
|
Hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
….., ngày……..tháng……..năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 09/KHCN-TĐC
Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)
|
- Đơn vị báo cáo:………………………………
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
|
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Tổng cộng
|
Trong kỳ báo cáo
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
1. Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố
|
01
|
Tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
1.1. Chia theo loại tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
02
|
Tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
- …
|
03
|
Tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
1.2. Chia theo lĩnh vực tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
04
|
Tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
- …
|
05
|
Tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
2. Số quy chuẩn kỹthuật quốc gia (QCVN) được ban hành
|
06
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
2.1. Chia theo loại quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật chung
|
07
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật an toàn
|
08
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
|
09
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật quá trình
|
10
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
|
11
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
2.2. Chia theo lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
12
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
-...
|
13
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
3. Số quy chuẩn kỹ thuật địa phương
|
15
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
3.1. Chia theo loại quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật chung
|
16
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật an toàn
|
17
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật môi trường
|
18
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật quá trình
|
19
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
- Quy chuẩn kỹ thuật dịch vụ
|
20
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
3.2. Chia theo lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
21
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
- …
|
22
|
Quy chuẩn
|
|
|
|
|
4. Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia
Trong đó
|
14
|
Doanh nghiệp/Tổ chức
|
|
|
|
|
4.1. Chia theo loại hình doanh nghiệp, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
|
Doanh nghiệp/Tổ chức
|
|
|
|
|
- …
|
|
Doanh nghiệp/Tổ chức
|
|
|
|
|
-...
|
|
Doanh nghiệp/Tổ chức
|
|
|
|
|
4.2. Hình thức giải thưởng
|
|
|
|
|
|
|
- …
|
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
5. Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt
Chia theo loại phương tiện đo
|
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Độ dài
|
23
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Khối lượng
|
24
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Dung tích - Lưu lượng
|
25
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Áp suất
|
26
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Nhiệt độ
|
27
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Hóalý
|
28
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
6. Số tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
29
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
7. Số phương tiện đo, chuẩn đo lường được kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
Chia theo loại phương tiện đo
|
30
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Độ dài
|
31
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Khối lượng
|
32
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Dung tích - Lưu lượng
|
33
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Áp suất
|
34
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Nhiệt độ
|
35
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
- Hóalý
|
36
|
Phương tiện
|
|
|
|
|
8. Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệp
Chia theo hệ thống quản lý
|
37
|
Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
- …
|
38
|
Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
- …
|
39
|
Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
9. Số doanh nghiệp, tổchức đăng ký sử dụng mã vạch
|
40
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
10. Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận
Chia theo lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn
|
41
|
Phòng
|
|
|
|
|
-...
|
42
|
Phòng
|
|
|
|
|
-...
|
43
|
Phòng
|
|
|
|
|
11. Sốtổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt động
Chia theo
|
44
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
- Số tổchức thử nghiệm
|
45
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
- Số tổ chức chứng nhận
|
46
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
+ Chứng nhận sản phẩm, hàng hóa
|
47
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
|
+ Chứng nhận hệ thống quản lý
|
48
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
- Sốtổ chức giám định
|
49
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
- Số tổ chức kiểm định
|
50
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
……., ngày……tháng……năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu 10/KHCN-NLAT
Ban hành kèm Thông tư 15/2018/TT-BKHCN ngày 15/11/ 2018
|
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ,
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
(từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2020)
|
- Đơn vị báo cáo:………………………………
- Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Tổng cộng
|
Chia theo loại hình kinh tế
|
Nhà nước
|
Ngoài nhà nước
|
Có vốn đầu tư nước ngoài
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Sốngười hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
01
|
Người
|
|
|
|
|
1.1. Trong đó: Nữ
|
02
|
Người
|
|
|
|
|
1.2. Chia theo lĩnh vực KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học tựnhiên
|
03
|
Người
|
|
|
|
|
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
04
|
Người
|
|
|
|
|
- Khoa học nông nghiệp
|
05
|
Người
|
|
|
|
|
- Khoa học xã hội
|
06
|
Người
|
|
|
|
|
- Khoa học y, dược
|
07
|
Người
|
|
|
|
|
- Khoa học nhân văn
|
08
|
Người
|
|
|
|
|
- Khác
|
09
|
Người
|
|
|
|
|
1.3. Chia theo trình độ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ
|
10
|
Người
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ
|
11
|
Người
|
|
|
|
|
- Đại học
|
12
|
Người
|
|
|
|
|
- Khác
|
13
|
Người
|
|
|
|
|
1.4. Chia theo lĩnh vực hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước
|
14
|
Người
|
|
|
|
|
- Nghiên cứu, giảng dạy
|
15
|
Người
|
|
|
|
|
- Ứng dụng, dịch vụ,...
|
16
|
Người
|
|
|
|
|
1.5. Chia theo lĩnh vực ứng dụng
|
|
|
|
|
|
|
- Y tế
|
17
|
Người
|
|
|
|
|
- Công nghiệp và các ngành kinh tế kỹ thuật
|
18
|
Người
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
19
|
Người
|
|
|
|
|
- Tài nguyên và môi trường
|
20
|
Người
|
|
|
|
|
- Khác
|
21
|
Người
|
|
|
|
|
2. Số tổ chức tiến hành công việc bức xạ
|
22
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
3. Số cá nhân tiến hành công việc bức xạ
|
23
|
Người
|
|
|
|
|
4. Số nhân viên bức xạ
|
24
|
Người
|
|
|
|
|
trong đó: Nữ
|
25
|
Người
|
|
|
|
|
5. Số thiết bị bức xạ
|
26
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
6. Số nguồn phóng xạ
|
27
|
Nguồn
|
|
|
|
|
7. Số giấy phép tiến hành công việc bức xạđược cấp
|
28
|
Giấy phép
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
……, ngày……tháng……năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
| |